Cầu (định hướng)
Giao diện
Cầu trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:
Tra cầu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Cầu: một công trình kiến trúc, bắc qua các chướng ngại vật, làm cho giao thông được thông suốt
- Mặt cầu: hình cầu trong không gian
- Cầu (nha khoa): bộ phận làm giả để thay chiếc răng bị mất
- Cầu nguyện
- Cầu (âm nhạc): cái cầu đàn của đàn tranh
- Cầu (thể thao): một dụng cụ thể thao
- Cầu (xe): một bộ phận của ô tô
- Cầu (kinh tế): là một thuật ngữ dùng để diễn đạt thái độ của người mua và khả năng mua về một loại hàng hóa. Chỉ lượng cầu của người tiêu dùng, của thị trường, của nền kinh tế
- Cầu, một thuật ngữ dùng trong xổ số
- Tên một con sông thuộc hệ thống sông Thái Bình: sông Cầu.
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "cầu"